– ma grand-mère (bà tôi), mon grand-père (ông tôi), mes grands-parents (ông bà tôi)
– ma mère (mẹ tôi), mon père (bố tôi), mes parents (bố mẹ tôi)
– ma femme (vợ tôi), mon mari (chồng tôi)
– mon beau-père (bố vợ tôi/bố chồng tôi), ma belle-mère (mẹ vợ tôi/mẹ chồng tôi), ses parents (bố mẹ cô ấy/bố mẹ anh ấy), mes beaux-parents (bố mẹ vợ tôi/bố mẹ chồng tôi)
– mon fils (con trai tôi), notre fils (con trai chúng tôi), ma fille (con gái tôi), notre fille (con gái chúng tôi), mes enfants (các con tôi), nos enfants (các con chúng tôi)
– ma sœur (chị gái tôi/em gái tôi), mon frère (anh trai tôi/em trai tôi)
– mon beau-frère (anh vợ tôi/em trai vợ tôi, anh chồng tôi/em trai chồng tôi), ma belle-sœur (chị vợ tôi/em gái vợ tôi, chị chồng tôi/em gái chồng tôi)
– sa fille (con gái cô ấy/con gái anh ấy), leur fille (con gái họ), son fils (con trai cô ấy/con trai anh ấy), leur fils (con trai họ)
– ma nièce (cháu gái tôi), mon neveu (cháu trai tôi)
– sa cousine (chị họ cô ấy/em gái họ cô ấy, chị họ anh ấy/em gái họ anh ấy), son cousin (anh họ cô ấy/em trai họ cô ấy, anh họ anh ấy/em trai họ anh ấy)
Để hiểu biết sâu rộng hơn từ vựng về gia đình trong tiếng Pháp, các bạn có thể nghiên cứu thêm những bài giảng tiếng Pháp : học giới thiệu về gia đình mình và học miêu tả đồ vật.
Một khi các bạn nắm vững đầy đủ chính xác bài học : từ vựng về gia đình trong tiếng Pháp này, các bạn có thể chuyển sang bài học tiếp theo: