#học #tiếng #pháp #lớp #tiếngpháp #giốngđực #giốngcái #apprendre #français #masculin #féminin
#hoctiengphap #vietnamese #vietnam #learnfrench #french #LanguageLearning #Languages
Bài này mình cho câc bạn cách để học và biết một cái mẹo chót ( 4 mẹo ) để biết một từ là GIỐNG ĐỰC hay GIỐNG CÁI
và 130 TỪ VỰNG quan trọng thông dụng cần biết.
Vui học nhanh hiểu và áp dụng bằng tiếng Pháp
Lớp Học Tiếng PHÁP Căn Bản hoàn toàn miễn phí
▁ ▂ ▃ ▄ ▅ ▆ ▇ CuocSongBenPhap █ ▇ ▆ ▅ ▄ ▂ ▁
📌 Đăng Ký Kênh / Subscribe / Abonnement
http://bit.ly/2EdWhaM
Nhớ bấm vào cái chuông kế bên để nhận thông báo mổi khi có video mới ra.
▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬
📌 F A C E B O O K : https://www.facebook.com/cuocsongbenphap/
▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬
▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬
Cuộc Sống Bên Pháp – Youtube – Copyright ©
▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬
——————————————————————————
Học Tiếng Pháp #58
Giống ĐỰC & Giống CÁI phần chót
những quy tắc và ngoại lệ đối với quy tắc
Học hơn 130 từ vựng thông dụng cần biết
Masculin = Giống Đực
– jours de la semaine (ngày trong tuần) : le lundi, mardi, mercredi, jeudi, vendredi, samedi, dimanche
– mois (tháng): janvier, février, mars, avril, mai, juin, juillet, août, septembre, octobre , novembre, décembre
– les saisons (mùa) : printemps, été, automne, hiver
– les arbres (cây cối) : chêne (cây sồi) , sapin(thông), cerisier (cerise), pommier (táo), bananier (cây chuối), un oranger (cây cam)
– langues (ngôn ngữ) : le français (tiếng pháp), le vietnamien (tiếng việt), le russe (nga)
– couleur (màu sắc) : le rouge, le noir, le blanc, le rose, le rouge, le vert, le bleu, le violet
-ment : enterrement (chôn cất, đám ma), entrainement (huấn luyện), le gouvernement (chánh phủ), un moment ( một khoảnh khắc)
-isme : un mécanisme (cơ chế) , un prisme (lăng kính)
-phone : un téléphone (điện thoại) , un magnétophone (máy ghi âm), un iphone
-scope : un camescope (máy quay video), un microscope (kính hiển vi)
-oir : un miroir (một cái gương), un comptoir (một cái quầy)
-“A” at, as : un combat (một cuộc chiến), un débat (một cuộc tranh luận), un célibat (một cuộc sống độc thân),
un plat (một món ăn), un chat (con mèo), un repas (một bữa ăn)
-al : un animal (một con vật), un bocal (cái lọ), un journal (tờ báo), un rival (đối thủ)
-ier : un calendrier (lịch), un papier (tờ giấy),
-an, anc : un an (năm) , un plan (bản đồ) , un flan (bánh flan), le blanc (màu trắng)
-age : un nuage (mây), un garage (nhà để xe), un voyage (chuyến đi du ngoạn), un mariage (đám cưới) ( =/ une plage (bãi biển), une page (trang sách), une image (hình ảnh) )
-“O” eau/au/o/ot : un piano, un seau (cái xô), un tuyau (cái ống), un mot (từ), un numéro (số) ( =/ une moto, la peau (da) )
-“AR” ard/art/are/ar : un phare (hải đăng) , un départ (khởi hành), un placard (tủ) ( =/ une gare (nhà ga), une mare (cái ao))
Féminin = Giống Cái
giờ , phút , giây : une heure, une minute, une seconde
-elle : la demoiselle (cô gái trẻ), la dentelle (ren) , la poubelle (thùng rác),
-té : la beauté (vẻ đẹp), la liberté (tự do), la majorité (đa số hay trưởng thành)
-esse : la justesse (đúng đắn), la paresse (lười biếng), la gentillesse (tốt bụng) la presse( báo chí)
-ille : la famille (gia đình), la fille (con gái), une pastille (viên nhỏ)
-ion : la nation (quốc gia), la passion (đam mê)
-ure : la nature (thiên nhiên), la culture (văn hóa), la facture (hóa đơn)
-ise : la crise (khủng hoảng, cơn), la bise (nụ hôn), la bêtise (sự ngu ngốc)
-ette : une courgette (quả bí xanh), la cigarette (điếu thuốc), la casquette (nón,mũ)
-otte : une roulotte (xe kéo), une menotte (còng tay), une hotte (máy hút mùi, hút khói)
-ine : une piscine (hồ bơi), une cabine (tủ, cabin) , une carabine (súng trường)
-oi, oix, oie : la voix (giọng nói), la noix (quả óc chó), la loi (luật lệ), la joie (niềm vui)
-ence -ance : la naissance (ra đời) , une présence (sự hiện diện), une absence (sự vắng mặt), la science (khoa học), la France (Pháp) (=/ le silence (im lặng).
——————
EUR :
nói về con người ( giống đực ) : un chanteur (ca sĩ), un professeur (thầy giáo), un danseur (vũ công), un voleur (tên trộm), un vendeur (người bán)
khống có liên hệ đến con người ( giống cái ) : la peur (sợ hãi), la chaleur (nóng), la douleur (đau), la fleur (bông hoa), la sueur (mồ hôi), la lenteur (sự chậm chạp)
(=/ le bonheur (hạnh phúc), le malheur (bất hạnh))
Tag liên quan đến Lớp Học Tiếng Pháp 58 : Học thêm 130 Từ Vựng Quan Trọng Cần Biết và Mẹo về GIỐNG ĐỰC hay GIỐNG CÁI.
học tiếng pháp,Học tiếng Pháp,giống đực,giống cái,masculin,féminin,pháp,căn bản,cho người mới bắt đầu,ngôi,thì,temps,dễ nhất,apprendre le français,problème,du học sinh,Cuộc Sống Pháp,Chi phí sinh hoạt ở Pháp,Mỹ,Pháp,Pháp là thiên đường,giấc mơ Pháp,Paris,Bordeaux,Du Học Sinh Pháp,Đi Du Học
Xem thêm các video khác tại tiengphaponline.com
làm slide giảng thì khả năng truyền đạt hay hơn và nhiều sub hơn
Dạy tận tình, dễ hiểu, cám ơn thầy rất nhiều
Cảm ơn Thầy
Cam on thay day dē hiêu nhât rât kính yêu thây
Thật sự vô cùng hữu ích, cảm ơn thầy rất nhiều.
I
Anh ơi lame Pour Microcope là giống đực hay cái? Cám ơn anh
Cám ơn anh , bài học hữu ích
Anh giảng và đánh lại bài nội dung rất quan trọng ạ
Salut from New Zealand !
Nha thay co trong cay hong don goc Do Thai, thay thich qua , Thay co the cho xin 1 hot giong de trong duoc khong Thay? minh o Bi, thay cay hong cua thay me qua,neu duoc Thay hoi am qua mail:manhvan.h@gmail.com,xin cam on Thay
Merci professeur beaucoup
Cam on Thay nhieu va chuc Thay suc khoe ra nhieu clip moi.
cam on thay that nhieu
Cám ơn thầy
Rất hữu ích. Merci
Cảm ơn ông đã dạy tận tuỵ, rất hay. Mong có bài day về các mùa và đặc trưng của mùa sẽ thu' vị những từ chưa biết.
Thầy cho e xin Facebook của thầy đc ko ạ? Có một vài vấn đề em mong thầy tư vấn riêng giúp em . S’il vous plaît !!
Rat hay, cam on ong thay giao day tieng phap, minh hoc tieng phap da lau, nhung bay gio moi hieu nhieu, mot lan nua da ta Thay
Merci beaucoup …bonne journée….
Bí xanh là bí ngòi. Merci Thầy. Bisous
Cảm ơn thầy!
hay quá thầy ơi
Cảm ơn thầy ạ
RẤT HAY CẢM ƠN THẦY
MERCI LE MAITRE
MERCI LE PROFESSEUR